Thuật ngữ chuyên biệt

VẮNG MẶT HIỆN SINH (sự) [existential absence / absence existentielle]

Thuật ngữ Jean-Paul Sartre:

 

VẮNG MẶT HIỆN SINH (sự) 

[existential absence]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
                                       

GARY COX

ĐINH HỒNG PHÚC dịch

 

Sự vắng mặt hay thiếu vắng nói lên đặc trưng của hoàn cảnh cụ thể của một người nào đó, đối lập với sự vắng mặt hình thức, tức một ý niệm trừu tượng đơn thuần không liên quan gì đến hoàn cảnh. Trong Tồn tại và Hư vô (1943), Sartre đưa ra ví dụ ông đang ngồi trong một tiệm café chờ người bạn trễ hẹn của mình là Pierre. Sự vắng mặt của Pierre là một sự vắng mặt hiện sinh xác định hoàn cảnh cho người đang chờ anh ta. Sự vắng mặt của Pierre không đơn thuần là một tư tưởng, đó là một sự kiện hiện thực trong tiệm café xác định nên đặc trưng của tiệm café là chỗ Pierre vắng mặt. Trông chờ không chỉ là một xúc cảm mà còn là phương cách ai đó đang gặp gỡ thế giới của mình xét như là điều gì đó đang thiếu vắng đối với anh ta. Xem thêm hiện sinh

 

 

Ý KIẾN BẠN ĐỌC

Mọi liên lạc và góp ý xin gửi về: dinhhongphuc2010@gmail.com.
Bản quyền: www.triethoc.edu.vn
Chịu trách nhiệm phát triển kỹ thuật: Công ty TNHH Công Nghệ Chuyển Giao Số Việt