TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY
Người dịch: Đinh Hồng Phúc --------------------------
MỤC LỤC
Althusser, Louis (1918-90) Bản tính người / Human nature Diễn giải / Interpretation - Heidegger Dòng tồn tục / Duration Đệ nhất triết học / First philosophy Định nghĩa / Definition Đồng nhất tuyệt đối (tính) / Absolute identity Giải thích / Explanation Hạn từ đơn nhất / Singular term Khái quát hóa tồn tại / Existential generalisation Khẳng định hậu kiện / Affirming the consequent Luận cứ hữu thể học / Ontological argument Luật mâu thuẫn / law of contradiction Luật triệt tam / Law of the excluded middle Lượng từ tồn tại / Existential quantifiers Lý thuyết ngữ nghĩa học về chân lý / Semantic theory of truth Mệnh đề A / A-proposition Mệnh đề tồn tại / Existential proposition Năm con đường chứng minh / Five ways Nghịch lý ngữ nghĩa / Semantic paradox Ngôn ngữ đối tượng / Object language Ngụy biện / Fallacy Ngụy biện bốn hạn từ / Four-term fallacy Ngụy biện trung từ không chu diên / Fallacy of the undistributed middle Nguyên tắc công lợi / Principle of utility Nhận thức luận / Epistemology Phán đoán /Judgment Phán đoán lựa chọn / Alternation Phép chuyển hóa / obversion Phép phản đảo / Contrapodition Quy luật của tư duy (các) / Laws of thought Quy nạp / Induction Sử tính, tính lịch sử / Historicity Thomas Aquinas (thánh) (1224/5-74) Thuyết duy tâm / Idealism Thuyết duy tâm tuyệt đối / Absolute idealism Thuyết Hoài nghi / Skepticism - Scepticism Thuyết tất định / Determinism Tính tương đối hữu thể học / Ontological relativity Tồn-tại-trong-thế-giới / Being-in-the-world Tồn tại xét như là tồn tại / Being qua being Triết học tư biện / Speculative philosophy Trừu tượng / Cụ thể (Abstract / Concrete) Tương đương (sự) / Equivalence Viễn tượng ngôn thứ nhất / First -person perspective Vũ trụ học / cosmology Vương quốc của các mục đích / Kingdom of ends
|
Ý KIẾN BẠN ĐỌC